Wiki

Shear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shear

/ʃiə/

* danh từ

kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu…)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu…)

a sheep of three shears: con cừu đã được xén lông ba lần

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra

(kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển

(số nhiều) (như) sheers

* động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared

cắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo…)

to shear through something: cắt đứt vật gì

the plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây

xén, cắt, hớt

to shear sheep: xén lông cừu

bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu…); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy

(nghĩa bóng) tước, lấy mất

to be shorn of glory: bị tướt hết vinh quang;

to come home shorn: về nhà trần như nhộng

Related Articles

Back to top button