Wiki

Tên tiếng anh của bạn – Aroma

Sau đây, bạn có thể tìm hiểu các thông tin cần biết về Tên tiếng anh của bạn la gì đã được chúng tôi biên soạn

Video Tên tiếng anh của bạn la gì

Đăỵ tên tiếng Anh theo bảng chữ cái

A

Aaron: sự giác ngộ.

Abel: hơi thở

Abner: cội nguồn ánh sáng.

Abraham: người được tôn kính.

Adley: duy nhất.

Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.

Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.

Alstair: hậu duệ.

Albert: Ánh sáng.

Albion: sự công bằng.

Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ

Ambrose: sự bất diệt.

Amery : sự siêng năng.

Andrew: sự nam tính

Angus: sự mạnh mẽ

Anthony: con là vô giá

Austin: hữu ích.

Axel: sự hòa bình.

B

Baldwin: người bạn chân chính.

Barnaby: nhà tiên tri

Baron: quý tộc.

Barrett: chú gấu nhỏ.

Basil: ông vua.

Benedict: sự may mắn

Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.

Bert: sáng lạn.

Bond: người nông dân.

Boris: chiến binh.

Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.

Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.

C

Cachet: mong muốn.

Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.

Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).

Caroline: sự sang trọng, quý phái.

Cabal: chú cún con.

Cacanisius: con trai của thần Nis.

Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.

Cachamwri: Linh mục.

Cache: Người hòa giải

Cadabyr: chiến binh quyết đoán.

Caddaric: người lãnh đạo.

Caelam: thiên đường.

Cael: mảnh khảnh.

Caelan: chiến binh hùng mạnh.

Caflice: sự dũng cảm

Caffar: sự bảo đảm.

D

Dacia: sự tỏa sáng.

Dae: sự hồi sinh

Tham khảo thêm: Powerpoint là gì? Những thông tin mà bạn nên biết về Microsoft

Daffodil: tên một loài hoa.

Dagmar: vinh quang

Dagny: tháng ngày êm đềm.

Dahnay: bình an.

Dai: tuyệt vời

Daila: xinh đẹp.

Daisy: hoa Daisy.

Daiya: một món quà.

Dakota: người bạn chân thành.

Dale: thị trấn gần thung lũng.

Dalit: nguồn nước trong sạch.

Dalya: cây xanh.

Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.

Damica: thân thiện.

Dana: ngày tươi sáng.

Danica: ngôi sao buổi sớm.

Danna: Chúa luôn công bằng.

Daralis: được yêu thương.

Darby: tự do.

Darcy: mái tóc tối màu.

Daria, Darien: sự giàu có.

Darice: nữ hoàng.

Darielle: cô ấy là món quà.

Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.

Daron: điều tuyệt vời.

Daru: cây thông nhỏ.

Dasha: món quà của chúa.

E

Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.

Eamon: giàu có.

Ean: hòa nhã.

Earnest: sự chân thành.

Ebner: nguồn cội ánh sáng.

Ebrulf: ngọn gió.

Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.

Ed: thành công, hạnh phúc

Edan: ngọn lửa.

Eden: sự làm ơn.

Edmund: người bảo hộ.

Edred: giàu có, hạnh phúc.

Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.

G

Gabe: sức mạnh của chúa

Gad: sự may mắn.

Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.

Gaia: Trái đất.

Gaius: đứa trẻ bé bỏng.

Gale: hạnh phúc.

Galeran: khỏe mạnh.

Galeus: con thằn lằn nhỏ.

Galileo: chú chim nhỏ.

Ganan: phương đông.

Gandhi: điều tuyệt vời.

Tham khảo thêm: Khái niệm về livestream và những điều bạn cần nên biết

Ganya: thông mình.

I

Iamar: mặt trăng.

Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.

Ida: năng động.

Idalis: niềm hạnh phúc.

Idelisa: xinh đẹp.

K

Kai: đứa trẻ đến từ biển.

Kay: tình yêu, hạnh phúc

Ken: đẹp trai.

Ker: căn nhà.

Key: sự bảo vệ.

Kou: sự bình yên.

L

La: nắng đẹp.

Labibi: quý cô.

Laciana: xinh đẹp.

Lachandra: mặt trăng.

Lacrecia: giàu có.

M

Maau: bài thơ.

Mac: cậu con trai nhỏ.

Macalla: trăng tròn.

Maddock: cơ hội.

Madoc: may mắn.

N

Naarah: quà tặng từ trái tim

Nada: hi vọng.

Nadalia: ngọn lửa.

Naia: chú cá heo.

Nailah: sự thành công.

Najma: ngôi sao sáng.

O

Odakota: thân thiện.

Odom: cây sồi nhỏ.

Odwin: giàu có.

Ofa: tình yêu.

Ohitekah: sự dũng cảm.

Ohiyesa: người chiến thắng.

P

Pakile: hoàng gia.

Pallano: mặt trăng mới.

Panagari: tâm hồn đẹp.

Pappa: trái đất.

Panas: sự bất diệt.

Q

Quadira: quyền lực

Qamra: mặt trăng.

Qiana: sự nhẹ nhàng

Qitarah: mảnh mai.

Quella: sự yên lặng.

R

Tham khảo thêm: Áp dụng pháp luật là gì? Khác sử dụng pháp luật ra sao? – Hieuluat

Raanan: sự tươi mới.

Rabbi: bậc thầy.

Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.

Race: sự đua tranh.

Raamah: sấm sét.

S

Saad: sự may mắn.

Saarik: chú chim nhỏ

Sadaqah: sự thành thật.

Saber: thanh kiếm.

Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.

T

Ta: điều tuyệt vời.

Taamiti: lòng dũng cảm

Taaveti: được yêu thương.

Tab: mùa xuân

Tade: sự mạnh mẽ.

U

Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.

Ubald: tâm hồn bình yên.

Uberto: thông minh, sáng lạn.

Ucal: quyền lực.

Uggieri: sự thánh thiện.

V

Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.

Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.

Vali: bức họa.

Varil: nước.

Vidal: cuộc sống tươi đẹp.

W

Waarrar: dòng sông.

Wai: nước.

Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.

Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.

Wallah: mưa.

X

Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.

Xayvion: căn nhà mới.

Xanto: mái tóc vàng.

Xeven: sự sống.

Xing-Fu: hạnh phúc.

Y

Yaar: cánh rừng.

Yahbini: ngôi sao.

Yajna: sự hi sinh.

Yamin: hữu ích.

Yakez: thiên đường.

Z

Zabad: món quà

Zahur: bông hoa.

Zaki: thông minh.

Zalman: bình yên.

Zamir: bài hát.

Related Articles

Back to top button